Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
elephant



elephant /ˈeləfənt, ˈelɪfənt/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: oliphant, from Greek elephas 'elephant, ivory']
1.
a very large grey animal with four legs, two ↑tusks (=long curved teeth) and a ↑trunk (=long nose) that it can use to pick things up
2. the elephant in the (living) room an important subject or problem that everyone knows about but no one mentions:
The race issue is the elephant in the room in this election.
⇨ ↑white elephant

e\\elephanthu


elephant

The elephant is a big, gray animal with a trunk.

['elifənt]
danh từ
(động vật học) con voi
double elephant
khổ giấy 1 m x 77 cm
(Elephant) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng Cộng hoà
sắt vòm
to see the elephant
to get a look at the elephant
đi thăm những kỳ quan (của một thành phố...)
biết đời, biết thiên hạ
white elephant
(xem) white


Related search result for "elephant"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.