|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
fairness
fair‧ness /ˈfeərnəs, ˈfeərnɪs $ ˈfer-/ BrE AmE noun [uncountable] [Word Family: adverb: ↑fairly ≠ ↑unfairly, ↑fair; noun: ↑fairness ≠ ↑unfairness; adjective: ↑fair ≠ ↑unfair] 1. the quality of being fair: the basic fairness of the judicial system 2. in fairness (to somebody) used after you have just criticized someone, in order to add something that explains their behaviour or performance SYN to be fair: Tardelli had a poor match, although in fairness he was playing with a knee injury.
fairnesshu◎ | ['feənis] | ※ | tính từ | | ■ | sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng, tính không gian lận | | ■ | tính chất khá, tính chất khá tốt | | ■ | vẻ đẹp | | ■ | màu vàng hoe (tóc) | | ■ | nước da trắng |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fairness"
|
|