|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
follow-up
I.ˈfollow-up1 BrE AmE adjective [only before noun] done in order to find out more or do more about something ⇨ follow up: a follow-up study on children and poverty II.follow-up2 BrE AmE noun 1. [uncountable and countable] something that is done to make sure that earlier actions have been successful or effective ⇨ follow up: preventative treatment and follow-up several weeks later 2. [countable] a book, film, article etc that comes after another one that has the same subject or characters: Spielberg says he’s planning to do a follow-up next year. follow-up to a follow-up to their hit album
follow-uphu◎ | ['fɔlou'ʌp] | ※ | tính từ | | ■ | tiếp tục, tiếp theo | | ☆ | a follow-up visit | | cuộc đi thăm tiếp theo cuộc đi thăm trước đó | | ☆ | a follow-up letter | | bức thư tiếp theo bức thư trước đó | ※ | danh từ | | ■ | sự tiếp tục | | ■ | việc tiếp tục, việc tiếp theo | | ■ | bức thư tiếp theo bức thư trước đó; cuộc đi thăm tiếp theo cuộc đi thăm trước đó |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "follow-up"
|
|