Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
frown



I.frown1 /fraʊn/ BrE AmE verb [intransitive]
[Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: froignier]
to make an angry, unhappy, or confused expression, moving your ↑eyebrows together:
She frowned as she read the letter.
frown at
Mattie frowned at him disapprovingly.
frown on/upon somebody/something phrasal verb

to disapprove of someone or something, especially someone’s behaviour:
Even though divorce is legal, it is still frowned upon.
II.frown2 BrE AmE noun [countable usually singular]
the expression on your face when you move your ↑eyebrows together because you are angry, unhappy, or confused
with a frown
He looked at her with a puzzled frown.

frownhu
[fraun]
danh từ
vẻ mặt nghiêm trang, giận dữ, lo lắng... tạo nên những nếp nhăn trên trán, biểu hiện sự không hài lòng; sự nghiêm nghị; sự cau mày; vẻ tư lự; vẻ khó chịu
she looked up with a worried frown
cô ta ngước nhìn lên với một nét cau mày lo lắng
I noticed a slight frown of disapproval on his face
Tôi thấy mặt ông ta thoáng cau mày có vẻ không tán thành
sự khắc nghiệt
the frowns of fortune
những sự khắc nghiệt của số mệnh
nội động từ
(to frown at somebody / something) cau mày, nhăn mặt
What's wrong? Why are you frowning?
Có chuyện gì không ổn vậy? Sao anh lại cau mày?
She frowned at the noise coming from her workroom
Cô ta cau mày khi có tiếng huyên náo từ trong phòng làm việc của cô ta vọng ra
(to frown on / upon something) không bằng lòng, không đồng ý, không tán thành
My parents always frown on late nights out
Bố mẹ tôi lúc nào cũng không bằng lòng tôi đi chơi đến khuya
Gambling is frowned upon by some church authorities
Một số chức sắc nhà thờ phản đối trò cờ bạc


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "frown"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.