◎ | [grɑ:s] |
※ | danh từ |
| ■ | cỏ |
| ■ | bãi cỏ, đồng cỏ |
| ■ | bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên) |
| ☆ | please, keep off the grass; do not walk on the grass |
| xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ |
| ■ | (số nhiều) cây thân cỏ |
| ■ | (ngành mỏ) mặt đất |
| ☆ | to bring ore to grass |
| đưa quặng lên mặt đất |
| ■ | (từ lóng) măng tây |
| ■ | (thông tục) mùa xuân |
| ☆ | she will be two years old next grass |
| mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai |
| 〆 | to be at grass |
| ✓ | đang gặm cỏ |
| ✓ | (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc |
| 〆 | the grass is always greener on the other side of the fence |
| ✓ | đứng núi này trông núi nọ |
| 〆 | to cut the grass under somebody's feet |
| ✓ | phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai |
| 〆 | to go to grass |
| ✓ | ra đồng ăn cỏ (súc vật) |
| ✓ | (từ lóng) ngã sóng soài (người) |
| ✓ | (từ lóng) chết |
| 〆 | go to grass |
| ✓ | chết quách đi cho rồi |
| 〆 | to put sb out to grass |
| ✓ | cho ai ra rìa, cho ai về vườn |
| 〆 | a snake in the grass |
| ✓ | kẻ ném đá giấu tay |
| 〆 | to bear the grass grow |
| ✓ | rất thính tai |
| 〆 | to let grass grow under one's feet |
| ✓ | để nước tới chân mới nhảy |
| 〆 | to send to grass |
| ✓ | cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ |
| ✓ | (từ lóng) đánh ngã sóng soài |
※ | ngoại động từ |
| ■ | để cỏ mọc; trồng cỏ |
| ■ | đánh ngã sóng soài |
| ■ | bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất |
| ■ | căng (vải...) trên cỏ để phơi |