|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
harden
hard‧en /ˈhɑːdn $ ˈhɑːrdn/ BrE AmE verb [intransitive and transitive] [Word Family: noun: ↑hardship, ↑hardness, ↑hardiness; adjective: ↑hard, ↑hardened, ↑hardy; adverb: ↑hard, ↑hardly; verb: ↑harden] 1. to become firm or stiff, or to make something firm or stiff OPP soften: It will take about 24 hours for the glue to harden. 2. if your attitude hardens, or if something hardens it, you become more strict and determined and less sympathetic OPP soften: Attitudes towards the terrorists have hardened even more since the attack. 3. written if your face or voice hardens, or if something hardens it, you look or sound less sympathetic or happy OPP soften: His face hardened momentarily, then he looked away. 4. harden your heart to make yourself not feel pity or sympathy for someone
hardenhu◎ | ['hɑ:dn] | ※ | ngoại động từ | | ■ | làm cho cứng, làm cho rắn | | ■ | (kỹ thuật) tôi (thép...) | | ■ | (nghĩa bóng) làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm | | ☆ | to harden someone's heart | | làm cho lòng ai chai điếng đi | | ■ | làm cho dày dạn | ※ | nội động từ | | ■ | cứng lại, rắn lại | | ■ | (nghĩa bóng) chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm (trái tim...) | | ■ | dày dạn đi |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "harden"
|
|