Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
historic


historic /hɪˈstɒrɪk $ -ˈstɔː-, -ˈstɑː-/ BrE AmE adjective [usually before noun]
[Word Family: noun
: ↑historian, ↑history, ↑prehistory; adjective: ↑historic, ↑prehistoric, ↑historical; adverb: ↑historically]
1. a historic place or building is very old:
the restoration of historic buildings
ancient historic sites
our historic monuments
2. a historic event or act is very important and will be recorded as part of history:
a historic meeting of world leaders
‘It is a historic moment,’ he told journalists.
3. formal having taken place or existed in the past:
It’s unlikely that the share price will exceed historic levels.
4. historic times are the periods of time whose history has been recorded ⇨ prehistoric:
Extinct volcanoes are those that have not erupted in historic times.

historichu
[his'tɔrik]
tính từ
nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử
the historic spot on which the first pilgrims landed in America
địa điểm lịch sử nơi những người thanh giáo đầu tiên đổ bộ lên châu Mỹ
this is a historic occasion
đây là một dịp quan trọng trong lịch sử
historic times
thời đại lịch sử (có sử sách chép lại)


Related search result for "historic"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.