|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
historical
his‧tor‧i‧cal W2 /hɪˈstɒrɪkəl $ -ˈstɔː-, -ˈstɑː-/ BrE AmE adjective [usually before noun] [Word Family: noun: ↑historian, ↑history, ↑prehistory; adjective: ↑historic, ↑prehistoric, ↑historical; adverb: ↑historically] 1. relating to the past: places of historical interest It is important to look at the novel in its historical context. 2. connected to the study of history historical evidence/research etc 3. historical events, facts, people etc happened or existed in the past: Was King Arthur a real historical figure? 4. describing or based on events in the past: a historical novel —historically /-kli/ adverb: How historically significant is this discovery?
historicalhu◎ | [his'tɔrikəl] | ※ | tính từ | | ■ | có liên quan đến sự kiện của quá khứ | | ☆ | Historical studies | | công trình nghiên cứu về lịch sử | | ■ | dựa trên sự nghiên cứu lịch sử | | ☆ | We have no historical evidence for it | | Chúng tôi không có bằng chứng lịch sử về điều đó | | ☆ | It's a historical fact | | Đó là một sự kiện lịch sử | | ☆ | historical materialism | | chủ nghĩa duy vật lịch sử | | ■ | có thật trong lịch sử (chứ không phải huyền thoại hoặc hư cấu) | | ☆ | historical events/people | | sự kiện/con người lịch sử | | ■ | (nói về sách, phim....) bàn đến những sự kiện có thật trong lịch sử | | ☆ | a historical novel | | tiểu thuyết lịch sử |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "historical"
|
|