|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
impatience
im‧pa‧tience /ɪmˈpeɪʃəns/ BrE AmE noun [uncountable] [Word Family: noun: ↑patience ≠ ↑impatience, ↑patient; adverb: ↑patiently ≠ ↑impatiently; adjective: ↑patient ≠ ↑impatient] 1. annoyance at having to accept delays, other people’s weaknesses etc OPP patience impatience with his impatience with the slowness of bureaucratic procedures A note of impatience had entered his voice. 2. great eagerness for something to happen, especially something that is going to happen soon impatience to do something She was bursting with impatience to tell Natalia what had happened.
impatiencehu◎ | [im'pei∫əns] | | Cách viết khác: | | impatientness | ◎ | [im'pei∫əntnis] | ※ | danh từ | | ■ | sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột | | ☆ | unable to restrain one's impatience | | không kìm được sự nôn nóng | | ☆ | his impatience to set out | | sự nóng lòng muốn ra đi của hắn ta | | ■ | (+ of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì) | | ☆ | his impatience of delay | | sự khó chịu của anh đối với việc chậm trễ |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "impatience"
|
|