|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
infamous
in‧fa‧mous /ˈɪnfəməs/ BrE AmE adjective [Word Family: adjective: ↑famed, ↑famous, ↑infamous; adverb: ↑famously, ↑infamously; noun: ↑fame] [Date: 1300-1400; Language: Latin; Origin: infamis, from fama; ⇨ ↑fame] well known for being bad or evil: an infamous killer Los Angeles’ infamous smog infamous for This area is infamous for drugs and prostitution. —infamously adverb • • • THESAURUS famous because of something bad ▪ notorious /nəʊˈtɔːriəs, nə- $ noʊ-, nə-/ famous because of doing something bad: a notorious criminal | a notorious legal case ▪ infamous famous because of doing something very bad, which seems immoral or evil: the infamous attack on the World Trade Center | the infamous Jack the Ripper
infamoushu◎ | ['infəməs] | ※ | tính từ | | ■ | ô nhục, bỉ ổi; đáng hổ thẹn | | ☆ | his infamous treatment of her | | cách đối xử đáng hổ thẹn của anh ta đối với cô ấy | | ■ | (pháp lý) đáng bị những hình phạt nghiêm khắc (tử hình, chung thân, tước quyền công dân) | | ■ | (infamous for something) nổi tiếng là đồi bại hoặc trái với luân lý; nổi tiếng xấu; khét tiếng | | ☆ | a king infamous for his cruelty | | một ông vua nổi tiếng ác độc | | ☆ | an infamous traitor | | một tên phản bội khét tiếng |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "infamous"
|
|