| | | | |
◎ | [ki:] |
※ | danh từ |
| ■ | hòn đảo nhỏ |
| ■ | bãi cát nông; đá ngầm |
| ■ | chìa khoá |
| ■ | khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...) |
| ■ | (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu |
| ☆ | the key of C major |
| khoá đô trưởng |
| ☆ | major key |
| điệu trưởng |
| ☆ | minor key |
| điệu thứ |
| ■ | (điện học) cái khoá |
| ☆ | charge and discharge key |
| cái khoá phóng nạp |
| ■ | phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); nút chữ (máy chữ) |
| ■ | (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm |
| ■ | cái manip ((thường) telegraph key) |
| ■ | (key to something) chìa khoá (của một vấn đề...); bí quyết; giải pháp; điều then chốt |
| ☆ | the key to a mystery |
| chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn |
| ☆ | the key to a difficulty |
| giải pháp cho một khó khăn |
| ☆ | diet and exercise are the key to good health |
| ăn kiêng và luyện tập là bí quyết để có sức khoẻ tốt |
| ☆ | the key to the whole movie was her hyprocrisy |
| điều then chốt trong toàn bộ cuốn phim là thói đạo đức giả của cô ta |
| ■ | tập hợp các câu trả lời các bài tập hoặc bài toán |
| ■ | bản dịch theo từng chữ một |
| ■ | ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm |
| ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động |
| ■ | vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt |
| ☆ | Gibraltar has been called the key to the Mediterranean |
| người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải |
| ■ | giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt |
| ☆ | to speak in a high key |
| nói giọng cao |
| ☆ | to speak in a low key |
| nói giọng trầm |
| ☆ | all in the same key |
| đều đều, đơn điệu |
| ■ | (số nhiều) quyền lực của giáo hoàng |
| ☆ | power of the keys |
| quyền lực của giáo hoàng |
※ | tính từ |
| ■ | then chốt; chủ yếu |
| ☆ | a key figure in the strike |
| một nhân vật chủ chốt trong cuộc đình công |
| ☆ | key position |
| vị trí then chốt |
| 〆 | golden (silver) key |
| ✓ | tiền đấm mồm, tiền hối lộ |
| 〆 | to have (get) the key of the street |
| ✓ | phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà |
※ | ngoại động từ |
| ■ | khoá lại |
| ■ | (kỹ thuật) ((thường) + in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt |
| ■ | ((thường) + up) lên dây (đàn pianô...) |
| ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với |
| 〆 | to key up |
| ✓ | (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên |
| ☆ | to key up somebody to do something |
| động viên ai làm gì |
| ✓ | nâng cao, tăng cường |
| ☆ | to key up one's endeavour |
| tăng cường nỗ lực |
| ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc |