Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
livelihood


livelihood /ˈlaɪvlihʊd/ BrE AmE noun [uncountable and countable]
[Word Family: verb
: ↑live, ↑outlive, ↑relive, ↑liven, ↑up; adjective: ↑live, ↑lively, ↑living, ↑liveable; noun: ↑liveliness, ↑living, ↑livelihood; adverb: ↑live]
[Date: 1200-1300; Origin: lifelode 'way of living' (11-17 centuries), from Old English, from lif 'life' + lad ( ⇨ ↑lode) (influenced by lively and -hood)]
the way you earn money in order to live
a means/source of livelihood
Fishing is the main source of livelihood for many people in the area.
It’s difficult to earn a livelihood as an artist.
Bates says he will lose his livelihood if his driving licence is taken away.

livelihoodhu
['laivlihud]
danh từ
phương kế sinh nhai; sinh kế
to earn (get, make) a livelihood by teaching
kiếm sống bằng nghề dạy học, sống bằng nghề dạy học
to deprive somebody of his livelihood
cướp đi phương kế sinh nhai của ai
cách kiếm sống; nghề nghiệp
farming is his sole livelihood
đồng áng là nghề nghiệp duy nhất của ông ấy


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "livelihood"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.