Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
making


making /ˈmeɪkɪŋ/ BrE AmE noun [uncountable]
[Word Family: noun
: ↑make, ↑remake, ↑maker, ↑making; verb: ↑make, ↑remake; adjective: ↑unmade]
1. the process of making something
making of
companies involved in the making of nuclear weapons
cheese making/cider making etc
a region famous for its cheese making
2. decision making/policy making the process of deciding something:
people involved in decision making at the highest level
3. be the making of somebody to make someone a much better or more successful person:
You’ll see – a couple of years abroad will be the making of him.
4. have the makings of something to have the qualities or skills necessary to do a particular job:
He has the makings of a world-class footballer.
5. be a long time/10 years etc in the making to take a long time, 10 years etc to make:
a book that was ten years in the making
6. be of your own making problems that are of your own making have been caused by you and no one else:
He admits that a lot of his troubles are entirely of his own making.

makinghu
['meikiη]
danh từ
sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo
sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công
military services can be the making of him
nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên
(số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố
to have the makings of a great writer
có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn
(số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu
mẻ, số lượng làm ra
in the making
đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển
a poet in the making
một nhà thơ tài năng đang nảy nở


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "making"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.