Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
muster


I.muster1 /ˈmʌstə $ -ər/ BrE AmE verb
[Date: 1300-1400; Language: Old French; Origin: monstrer, from Latin monstrare 'to show']
1. [transitive] (also muster up something) to get enough courage, confidence, support etc to do something, especially with difficulty SYN summon (up)
muster (up) the courage/confidence/energy etc to do something
Finally I mustered up the courage to ask her out.
Senator Newbolt has been trying to muster support for his proposals.
‘It’s going to be fine,’ replied David, with as much confidence as he could muster.
2. [intransitive and transitive] if soldiers muster, or if someone musters them, they come together in a group SYN gather:
In April 1185, he began to muster an army.
II.muster2 BrE AmE noun

1. pass muster (as something) to be accepted as good enough for something:
I wasn’t sure that our clothing would pass muster at the club door.
2. [countable] literary a gathering together of soldiers so that they can be counted, checked etc

musterhu
['mʌstə]
danh từ
sự tập hợp, sự tập trung
(quân sự) sự duyệt binh
to take a muster of the troops
duyệt binh
sự hội họp, sự tụ họp
to pass master
được cho là được, được cho là xứng đáng
động từ
tập họp, tập trung
to muster up all one's strength
tập trung tất cả sức lực của mình; rán sức


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "muster"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.