Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
nameless


nameless /ˈneɪmləs/ BrE AmE adjective
[Word Family: verb: ↑name, ↑rename; adjective: named ≠ ↑unnamed, ↑nameless; noun: ↑name; adverb: ↑namely]
1. who shall remain nameless spoken used when you want to say that someone has done something wrong but without mentioning their name, especially to criticize them in a friendly way:
A certain person, who shall remain nameless, forgot to lock the front door.
2. [only before noun] a nameless person is someone whose name is not known:
the work of some nameless 13th-century writer
3. [only before noun] a nameless thing does not have a name:
He lay still in his nameless grave.
4. [only before noun] literary nameless emotions are very strong and difficult to describe in words:
He managed to calm her nameless fears.
5. [only before noun] literary too terrible to name or describe:
nameless horrors

namelesshu
['neimlis]
tính từ
không tên, vô danh
a nameless grave
nấm mồ vô danh
a person who shall be nameless told me the news
một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
a nameless longing
niềm ao ước không thể tả xiết được
nameless vices
những thói xấu gớm guốc


▼ Từ liên quan / Related words

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.