|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
nationality
na‧tion‧al‧i‧ty /ˌnæʃəˈnæləti, ˌnæʃəˈnælɪti/ BrE AmE noun (plural nationalities) [Word Family: noun: ↑nation, ↑national, ↑multinational, ↑nationalism, ↑nationalist, ↑nationality, ↑nationalization, ↑nationhood, ↑international, ↑internationalism, ↑internationalist, ↑internationalization; adjective: ↑national, ↑international, ↑multinational, ↑nationalist, ↑nationalistic, nationalized, ↑internationalist; verb: ↑nationalize, ↑internationalize; adverb: ↑nationally, ↑internationally] 1. [uncountable and countable] the state of being legally a citizen of a particular country ⇨ citizenship: people of the same nationality French/Brazilian etc nationality He has British nationality. dual nationality (=the state of being a citizen of two countries) 2. [countable] a large group of people with the same race, origin, language etc: the different nationalities within the former USSR
nationalityhu◎ | [,næ∫ə'næliti] | ※ | danh từ | | ■ | tư cách là thành viên của một quốc gia; quốc tịch | | ☆ | What's your nationality?; What nationality are you? | | Anh quốc tịch gì? | | ☆ | To have Japanese nationality | | Mang quốc tịch Nhật Bản | | ☆ | There were businessmen of all nationalities in this conference | | Hội nghị này có các doanh nhân thuộc đủ mọi quốc tịch | | ■ | nhóm người hợp thành một bộ phận trong một quốc gia (về phương diện (chính trị)); dân tộc | | ☆ | The two main nationalities of Singapore | | Hai dân tộc chính của nước Xingapo |
|
|
Related search result for "nationality"
-
Words contain "nationality" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hồ cầm dân tộc
|
|