◎ | [ni'sesiti] |
※ | danh từ |
| ■ | (necessity for something / to do something) hoàn cảnh buộc mình phải làm cái gì; trạng thái bị bắt buộc; sự cần thiết |
| ☆ | he felt a great necessity to talk about his problems |
| anh ta cảm thấy rất cần phải nói chuyện về nhứngvân đề của anh ta |
| ☆ | she was driven by necessity to steal food for her starving children |
| cô ta bị hoàn cảnh thúc đẩy phải lấy trộm thực phẩm cho những đứa con của cô ta đang sắp chết đói |
| ☆ | we'll always come in cases of extreme necessity |
| trong trường hợp hết sức cần thiết thì bao giờ chúng tôi cũng đến |
| ☆ | there's no necessity for you to write to your mother every single day |
| không nhất thiết ngày nào anh cũng phải viết thư về cho mẹ |
| ☆ | we must all bow to necessity |
| tất cả chúng đều phải khuất phục trước hoàn cảnh bắt buộc |
| ☆ | to be under the necessity of doing |
| nhất thiết phải làm điều gì |
| ■ | (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng |
| ☆ | food and clothing are basic necessities of life |
| cơm ăn áo mặc là những thứ cần thiết cơ bản trong đời sống |
| ■ | cảnh nghèo túng; cảnh túng thiếu |
| ☆ | to be in necessity |
| nghèo túng |
| ☆ | to help somebody in his necessity |
| giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng |
| ■ | quy luật tự nhiên được coi là chủ đạo cho hành động của con người; quy luật tất yếu |
| ☆ | is it a logical necessity that higher wages will lead to higher prices? |
| lương tăng thì giá cả cũng tăng, đó có phải là quy luật tất yếu hay không? |
| 〆 | to make a virtue of necessity |
| ✓ | bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc |
| 〆 | necessity is the mother of invention |
| ✓ | cái khó ló cái khôn |
| 〆 | necessity knows no law |
| ✓ | (xem) law |