Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
next



I.next1 S1 W1 /nekst/ BrE AmE determiner, adjective
1. the next event, day, time etc is the one that happens after the present one, or the previous one:
I just missed my flight to Chicago. When’s the next one?
We’ll look at the proposals at the next meeting.
Over the next couple of months, try to relax more and get more exercise.
next week/year/Monday etc
We’re hoping to open the factory some time next year.
the next day/week etc (=on or during the following day, week etc)
She called me and we arranged to meet the next day.
(the) next time
Next time I go skiing, I’ll wear warmer clothes.
2. the next house, room, place etc is the one that is nearest to where you are now:
Turn left at the next corner.
We could hear them arguing in the next room. ⇨ ↑next to
3. the next person or thing in a list, series etc comes after the one that you are dealing with now:
Read the next two chapters before Friday.
Do they have the next size up (=a slightly bigger size)?
4. next biggest/most common etc almost as big, more common etc than the one you are talking about:
Cancer-related diseases are the next biggest killers.
5. the next best thing the thing or situation that is almost as good as the one you really want:
If I can’t be home for Christmas, phoning you on the day is the next best thing.
6. the next thing I/she etc knew informal used when something surprising happens very suddenly:
The next thing I knew, I was lying face down on the pavement.
7. as the next man/person as any other man or person:
I am as keen to do well as the next man.
• • •
THESAURUS
next happening or coming immediately after another one: When does the next train to London leave? | I’ll see you next Saturday.
following happening or coming immediately after something – used about periods of time, or parts of a piece of writing: We met the following day. | The following weeks passed quickly. | the following pages of the book
subsequent formal happening or coming at some time after something else: the subsequent success of the film | This will be explained in more detail in subsequent chapters. | This figure is expected to rise steeply in subsequent years.
succeeding coming after someone or something else – used about a series of groups of people, periods of time, or parts of a book: succeeding generations | Succeeding governments have made the same mistake. | During the succeeding weeks he wrote several more letters.
coming happening soon: The information will be mailed to members during the coming weeks. | The villagers are storing up wood for the coming winter.
II.next2 S1 W1 BrE AmE adverb
1. immediately afterwards:
With John here, you never know what will happen next.
Next, put it in the oven for 20 minutes.
2. the next time:
When I next saw her she completely ignored me.
III.next3 BrE AmE pronoun
1. the person or thing in a list, series etc that comes after the person or thing you are dealing with now:
What’s next on the shopping list?
the next to do something
Who will be the next to go?
2. the day/week etc after next the day, week etc that follows the next one:
Have you remembered it’s Susie’s birthday the week after next?
3. the next to last the one before the last one:
the next to last day of their visit
4. next (please) used to tell someone that it is now their turn to speak or their turn to do something
5. be next in line to be the next person, especially to have a job or position

nexthu
[nekst]
tính từ
(theo sau the) đến ngay sau ai/cái gì theo thứ tự (trong không gian hoặc thời gian); tiếp sau
the next name on the list
tên kế tiếp trên danh sách
how far is it to the next petrol station?
đến trạm xăng kế tiếp (gần nhất) còn bao xa?
the next train to Manchester is at 10:10
chuyến tàu kế tiếp đi Manchester sẽ chạy vào lúc 10 giờ 10
the very next time I saw her she was working in London
lần gần đây nhất tôi gặp cô ấy thì cô ấy đang làm việc ởLuân Đôn
the next person to speak will be punished
người tiếp theo mà nói thì sẽ bị phạt
the next six months will be the hardest
gay go nhất là sáu tháng tiếp theo
I felt a sharp pain in my head and the next thing I knew was waking up in hospital
tôi thấy đau nhói ở đầu, rồi chuyện tiếp theo mà tôi biết được là mình tỉnh dậy trong bệnh viện
(không có the đứng trước, chẳng hạn (như) Monday, week, winter, year để chỉ cái tiếp ngay sau)
next Thursday is 6 April
thứ năm tới là ngày 6 tháng 4
next week
tuần sau; tuần tới
next month
tháng sau, tháng tới
next year
năm sau; năm tới
not till next time
(đùa cợt) lần sau xin chừa; xin khất đến lần sau
better luck next time
thua keo này, bày keo khác
as good/well as the next man
bình thường như mọi người
I can enjoy a joke as well as the next man, but this is going too far
tôi cũng có thể vui đùa như mọi người, nhưng chuyện này đi quá xa đấy
the next world
thế giới bên kia, cõi âm
first/last/next but one, two, three...
xem first
phó từ
sau cái này hoặc cái kia; sau đó
who's next on the list?
người kế tiếp trên danh sách là ai?
when shall we meet next?
lần sau bao giờ ta lại gặp nhau?
what must I do next?
tiếp sau đây tôi phải làm cái gì?
next we visited Tokyo
sau đó, chúng tôi đi thăm Tokyo
what comes next?
còn cái gì tiếp theo nữa?
chiếm vị trí tiếp sau theo thứ tự
the next oldest building is the church
toà nhà cổ nhất tiếp theo là nhà thờ
(dùng sau từ nghi vấn để thể hiện sự ngạc nhiên)
you're learning to be a parachutist! Whatever next!
cậu đang học nhảy dù ấy à! rồi còn gi nữa!
giới từ
bên cạnh, sát bên
the National Museum locates next to the National Institute of Archaeology
Viện bảo tàng quốc gia nằm sát bên Viện khảo cổ quốc gia
Peter sat next to Paul on the sofa
Peter ngôi ngay cạnh Paul trên ghế xô pha
ở vị trí sau ai/cái gì, tiếp theo
next to skiing her favourite sport was ice-hockey
sau môn trượt tuyết, môn thể thao cô ấy thích nhất là " hốccây" trên băng
Birmingham is the largest city in Britain next to London
Birmingham là thành phố lớn nhất ở Anh sau Luân Đôn
gần như
papering the ceiling proves next to impossible without a ladder
dán giấy trên trần mà không có thang leo lên thì hầu như chẳng làm gì được
I got it for next to nothing in a jumble sale
tôi kiếm được nó hầu như với giá cho không trong một cuộc bán đồ tầm tầm
my horse came next to last in the race
ngựa của tôi về áp chót trong cuộc đua
danh từ
(the next) người tiếp sau; cái tiếp sau, số (báo) sau...
the next to arrive
người đến sau
the next, please!
đến người tiếp sau!
to be continued in our next
sẽ đăng tiếp vào số sau (báo)
I'll tell you of it in my next
tôi sẽ nói cho anh hay về điều đó ở thư sau
the first episode was good - now we have to wait a week for the next
đoạn đầu vậy là hay - bây giờ ta phải đợi một tuần nữa xem đoạn tiếp theo


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "next"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.