Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
nine



nine /naɪn/ BrE AmE number
[Language: Old English; Origin: nigon]
1. the number 9:
He’s only been in this job for nine months.
We open at nine (=nine o'clock).
Kay was taught by her mother till she was nine (=nine years old).
2. nine times out of ten almost always:
Nine times out of ten we can solve the problem over the phone.
3. a nine days’ wonder a thing or event that makes people very excited for a short time
4. have nine lives to make lucky escapes from dangerous situations
dressed up to the nines at ↑dressed(4), ⇨ be on cloud nine at ↑cloud1(5)

n\
inehu
nine

nine

Nine is the number between eight and ten. There are nine players on a baseball team.

[nain]
tính từ
chín
nine times out of ten
cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường
nine tenths
chín phần mười, hầu hết
nine day's wonder
cái kỳ lạ nhất thời
danh từ
số chín
(đánh bài) quân chín
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người
(the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ
to crack someone up to the nines
tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời
to be dressed up to the nines
(xem) dress
nine to five
theo giờ hành chính


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "nine"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.