|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
nucleus
nu‧cle‧us /ˈnjuːkliəs $ ˈnuː-/ BrE AmE noun (plural nuclei /-kliaɪ/) [countable] [Date: 1700-1800; Language: Latin; Origin: 'center of a nut', from nux 'nut'] 1. the central part of an atom, made up of ↑neutrons, ↑protons, and other ↑elementary particles 2. the central part of almost all the cells of living things 3. a small important group at the centre of a larger group or organization nucleus of the nucleus of an effective team Marantz and Grohl form the nucleus of the Atlanta operation.
nucleushu◎ | ['nju:kliəs] | ※ | danh từ, số nhiều nuclei | | ■ | bộ phận trung tâm mà quanh đó, các phần khác được tập hợp hoặc tập trung lại | | ☆ | the fortress was the nucleus of the ancient city | | pháo đài là trung tâm của thành phố cổ | | ☆ | these paintings will form the nucleus of a new collection | | những bức vẽ này sẽ tạo thành cốt lõi của bộ sưu tập mới | | ■ | (vật lý) bộ phận trung tâm của một nguyên tử bao gồm các prôtôn và nơtrôn; hạt nhân | | ■ | (sinh vật học) nhân (tế bào) | | ■ | (thực vật học) hạch (của quả hạch) | | ■ | (vật lý) hạt nhân | | ☆ | atomic nucleus | | hạt nhân nguyên tử |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "nucleus"
|
|