Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
oar



oar /ɔː $ ɔːr/ BrE AmE noun [countable]
[Language: Old English; Origin: ar]

1. a long pole with a wide flat blade at one end, used for rowing a boat ⇨ paddle
2. put/stick/get your oar in British English informal to get involved in a conversation or situation when the other people do not want you to:
We were getting along fine until you stuck your oar in.

o\\oarhu


oar

An oar is used to row a boat.

[ɔ:(r)]
danh từ
mái chèo
người chèo thuyền, tay chèo
(nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá)
to be chained to the oar
bị bắt và làm việc nặng và lâu
to have an oar in every man's boat
hay can thiệp vào chuyện của người khác
to pull a good oar
(xem) pull
to put in one's oar
(xem) put
to rest on one's oars
(xem) rest
put /shove/stick one's oar in
put/shove/stick one's oar
đưa ra một ý kiến, lời khuyên
động từ
xen vào, can thiệp
(thơ ca) chèo thuyền, chèo
to oar one's arms
vung tay, khoát tay


Related search result for "oar"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.