Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
overhear



overhear /ˌəʊvəˈhɪə $ ˌoʊvərˈhɪr/ BrE AmE verb (past tense and past participle overheard /-ˈhɜːd $ -ˈhɜːrd/) [transitive]
[Word Family: adjective
: ↑unheard, ↑unheard, of; verb: ↑hear, ↑overhear; noun: ↑hearing, ↑hearer]
to accidentally hear what other people are saying, when they do not know that you have heard:
I overheard part of their conversation.
overhear somebody saying something
She overheard the management discussing pay rises.
overhear somebody say (that)
We overheard the teacher say there would be a pop quiz today.
I couldn’t help overhearing your argument.
⇨ ↑eavesdrop

overhearhu
[,ouvə'hiə(r)]
ngoại động từ, động tính từ quá khứ là overheard
tình cờ nghe được điều gì; nghe lỏm
I overheard them quarrelling
tôi tình cờ nghe được họ đang cãi nhau


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "overhear"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.