parish
par‧ish /ˈpærɪʃ/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: parroche, from Late Latin parochia, from Late Greek paroikos 'Christian', from Greek, 'stranger'] 1. the area that a priest in some Christian churches is responsible for: Father Doyle moved to a new parish. 2. British English a small area, especially a village, that has its own local government: elections to the parish council
parishhu | | | | | ◎ | ['pæri∫] | ※ | danh từ | | ■ | vùng nằm trong giáo khu có nhà thờ và giáo sĩ riêng; giáo xứ, xứ đạo | | ☆ | He is vicar of a large rural parish | | Ông ấy là cha xứ của một xứ đạo lớn ở nông thôn | | ☆ | a parish church | | nhà thờ xứ đạo | | ☆ | a parish priest | | linh mục của xứ đạo | | ☆ | parish boundaries | | ranh giới xứ đạo | | ■ | (ở Anh) vùng nằm trong hạt, có chính quyền địa phương riêng; xã như civil parish | | ■ | dân xứ đạo; giáo dân (nói chung) | | ☆ | the parish objected to some of the vicar's reforms | | giáo dân đã phản đối một số cải cách của cha xứ | | 〆 | parish pump | | ✓ | (thuộc) địa phương | | ☆ | parish pump affairs | | công việc của địa phương | | ☆ | parish pump politics | | quan điểm chính trị của địa phương |
|
|