|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
pedal
I.ped‧al1 /ˈpedl/ BrE AmE noun [countable] [Date: 1600-1700; Language: French; Origin: pedale, from Italian, from Latin pedalis 'of the foot'] 1. (also bicycle pedal) one of the two parts of a bicycle that you push round with your feet to make the bicycle go forward 2. a part in a car or on a machine that you press with your foot to control it: She put her foot down on the accelerator pedal. 3. a part on a piano or organ that you press with your foot to change the quality of the sound 4. put/press/push the pedal to the metal American English a) to drive a car, truck etc very fast b) to work harder or faster, especially so that you can win a game II.pedal2 BrE AmE verb (past tense and past participle pedalled, present participle pedalling British English, pedaled, pedaling American English) [intransitive and transitive] 1. [always + adverb/preposition] to ride a bicycle ⇨ cycle, ride pedal up/along/down etc Andrew pedalled up the road towards the town centre. 2. to turn or push the pedals on a bicycle or other machine with your feet: She was pedalling furiously (=very fast).
pedalhu◎ | ['pedl] | ※ | danh từ | | ■ | bàn đạp (xe đạp) | | ☆ | a pedal cyclist | | một người đạp xe đạp | | ■ | đòn bẩy, phím nhạc trên một nhạc cụ (đàn pianô, đàn ống..) | | ☆ | the loud pedal | | bàn đạp mạnh (đàn pianô) | | ■ | (âm nhạc) âm nền | ※ | ngoại động từ | | ■ | đạp bàn đạp (làm cho máy nổ) | | ☆ | pedal a bicycle across the field | | đạp xe đạp băng ngang qua cánh đồng | ※ | nội động từ | | ■ | đạp; dùng bàn đạp | | ☆ | pedal rapidly to make the machine run smoothly | | đạp nhanh để cho máy chạy êm | | ■ | chuyển động bằng bàn đạp | | ☆ | pedal fast | | đạp phóng nhanh | | ☆ | pedal along | | đạp đi về phía trước | ※ | tính từ | | ■ | (động vật học) (thuộc) bàn chân |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pedal"
|
|