poker 
pok‧er /ˈpəʊkə $ ˈpoʊkər/ BrE AmE noun [Sense 1: Date: 1800-1900; Origin: Probably from French poque, card game like poker. ] [Sense 2: Date: 1500-1600; Origin: poke] 1. [uncountable] a card game that people usually play for money: Can you play poker? 2.  [countable] a metal stick used to move coal or wood in a fire to make it burn better
pokerhu◎ | ['poukə(r)] | ※ | danh từ | | ■ | bài xì phé, bài poke (đánh cược về giá trị của những quân bài họ đang giữ) | | ■ | que cời (lửa) | | ■ | giùi khắc nung | | 〆 | as stiff as a poker | | ✓ | cứng như khúc gỗ, thẳng đuồn đuỗn | | 〆 | by the holy poker! | | ✓ | có quỷ thần chứng giám! | ※ | ngoại động từ | | ■ | khắc nung (dấu vào gỗ) |
|
|