|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
pounce
pounce /paʊns/ BrE AmE verb [intransitive] [Date: 1600-1700; Origin: pounce 'claw' (15-19 centuries), probably from puncheon 'pointed weapon' (14-20 centuries), from Old French poinchon] to suddenly move forward and attack someone or something, after waiting to attack them: The cat was hiding in the bushes, ready to pounce. pounce on Kevin pounced on Liam and started hitting him. —pounce noun [countable] pounce on somebody/something phrasal verb 1. to criticize someone’s mistakes or ideas very quickly and eagerly: Teachers are quick to pounce on students’ grammatical errors. 2. to eagerly take an opportunity as soon as it becomes available: When they offered O'Leary the chance to become manager, he pounced on it.
pouncehu◎ | [pauns] | ※ | danh từ | | ■ | móng (chim ăn thịt) | | ■ | sự tấn công bất ngờ (bằng cách bổ nhào); sự vồ, sự chụp | | ☆ | to make a pounce | | bổ nhào xuống vồ, chụp | | ■ | mực bồ hóng trộn dầu | | ■ | phấn than | ※ | ngoại động từ | | ■ | vồ chụp (cái gì) | | ☆ | the tiger about to pounce (to the goat) | | con hổ sắp vồ (con dê) | | ☆ | pounce on a mistake | | chộp ngay lấy sai lầm (tức là phát hiện ra sai lầm rất nhanh) | | ■ | phết (xoa) mực bồ hóng trộn dầu (lên giấy than...) | | ■ | rập (hình vẽ) bằng phấn than | ※ | nội động từ (+ upon) | | ■ | thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào | | ■ | (nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy | | ☆ | to pounce upon someone's blunder | | vớ ngay lấy sai lầm của ai, chộp ngay lấy sai lầm của ai |
|
|
Related search result for "pounce"
|
|