| ◎ | ['præktis] | 
| ※ | danh từ | 
|  | ■ | hành động ngược lại với lý thuyết; thực tiễn | 
|  | ☆ | to put a plan into practice | 
|  | thực hiện kế hoạch | 
|  | ☆ | the idea would never work in practice | 
|  | ý kiến đó chẳng có tác dụng gì trong thực tế | 
|  | ■ | thói quen, thông lệ, lệ thường | 
|  | ☆ | it's accepted/standard practice to pay a deposit with one's order | 
|  | đã thành thông lệ là phải ký gửi một số tiền theo đơn đặt hàng của mình | 
|  | ☆ | paying bills promptly is good financial practice | 
|  | nhanh chóng thanh toán hoá đơn là một thói quen tốt về tài chính | 
|  | ☆ | it's the practice in Britain to drive on the left | 
|  | thông lệ ở Anh là lái xe bên trái đường | 
|  | ☆ | the practice of closing shops on Sundays | 
|  | lệ thường đóng cửa hiệu vào các ngày chủ nhật | 
|  | ☆ | I had coffee after dinner, as is my usual practice | 
|  | tôi có thói quen uống cà phê sau bữa ăn tối | 
|  | ■ | sự rèn luyện, sự luyện tập; thời gian tập luyện | 
|  | ☆ | to be in practice | 
|  | có thời gian luyện tập | 
|  | ☆ | to be out of practice | 
|  | không có thời gian luyện tập | 
|  | ☆ | firing practice | 
|  | sự tập bắn | 
|  | ☆ | target practice | 
|  | sự tập bắn bia | 
|  | ☆ | the practice of one's religion | 
|  | sự hành đạo | 
|  | ☆ | an hour's practice every day | 
|  | mỗi ngày tập luyện một giờ | 
|  | ☆ | playing the piano well requires a lot of practice | 
|  | chơi pianô giỏi đòi hỏi phải tập luyện nhiều | 
|  | ☆ | the players will meet for a practice in the morning | 
|  | các vận động viên phải tập trung vào buổi sáng để tập luyện | 
|  | ■ | sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư | 
|  | ☆ | practice of medicine/law | 
|  | sự hành nghề y/luật | 
|  | ☆ | a medical practice; a legal practice | 
|  | phòng mạch của bác sĩ; văn phòng luật sư | 
|  | ☆ | a group practice | 
|  | phòng khám của một nhóm bác sĩ | 
|  | ☆ | his practice is in the centre of the city | 
|  | phòng mạch của ông bác sĩ đó ở trung tâm thành phố | 
|  | ☆ | to sell the practice | 
|  | để lại (bán) phòng khám bệnh và khách hàng; để lại (bán) phòng luật sư và khách hàng | 
|  | ☆ | to buy the practice of... | 
|  | mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... | 
|  | ☆ | to have a large practice | 
|  | đông khách hàng | 
|  | ☆ | a doctor working in general practice | 
|  | một bác sĩ hành nghề đa khoa | 
|  | ☆ | she has retired from practice/is no longer in practice | 
|  | bà ta thôi không hành nghề nữa | 
|  | ■ | (từ cổ,nghĩa cổ) (số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn | 
|  | ☆ | sharp practices | 
|  | thủ đoạn bất lương | 
|  | ☆ | discreditable practices | 
|  | mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối | 
|  | 〆 | practice makes perfect | 
|  | ✓ | (tục ngữ) có công mài sắt có ngày nên kim | 
|  | 〆 | to make a habit/practice of something | 
|  | ✓ | xem habit | 
| ※ | ngoại động từ & nội động từ | 
|  | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), như practise |