|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
prostitute
I.pros‧ti‧tute1 /ˈprɒstətjuːt, ˈprɒstɪtjuːt $ ˈprɑːstətuːt/ BrE AmE noun [countable] someone, especially a woman, who earns money by having sex with people II.prostitute2 BrE AmE verb [Date: 1500-1600; Language: Latin; Origin: past participle of prostituere 'to show publicly, offer for sale'] 1. [transitive] if someone prostitutes a skill, ability, important principle etc, they use it in a way that does not show its true value, usually to earn money: Friends from the theater criticized him for prostituting his talent in the movies. 2. prostitute yourself to work as a prostitute
prostitutehu◎ | ['prɔstitju:t] | ※ | danh từ | | ■ | người tự bán mình bằng cách giao cấu để lấy tiền; đĩ; gái điếm | ※ | động từ | | ■ | (to prostitute oneself) làm đĩ, mại dâm | | ☆ | she prostituted herself to support her children | | cô ta làm đĩ để để nuôi con | | ■ | (nghĩa bóng) bán rẻ danh dự, tên tuổi, tài năng...; đánh đĩ | | ☆ | poets prostituting their talent by writing jingles for advertisements | | những nhà thơ bán rẻ tài năng của mình bằng cách viết bài vè cho quảng cáo |
|
|
Related search result for "prostitute"
|
|