◎ | [prə'tektiv] |
※ | tính từ |
| ■ | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
| ☆ | protective barrage |
| (quân sự) lưới lửa bảo vệ |
| ☆ | a protective layer of varnish |
| một lớp véc ni bảo vệ |
| ☆ | workers who handle asbestos need to wear protective clothing |
| công nhân tiếp xúc với amiăng cần phải quần áo bảo hộ lao động |
| ☆ | wearing protective headgear on a motorcycle |
| đội mũ bảo hộ khi đi xe mô tô |
| ☆ | protective tariffs/duties |
| thuế bảo hộ hàng hoá sản xuất trong nước; thuế bảo hộ hàng nội địa |
| ■ | (protective towards somebody) che chở (tỏ ý muốn bảo vệ..) |
| ☆ | he put his arm round her in a protective gesture |
| anh ấy vòng tay ôm lấy cô ta trong một cử chỉ che chở |
| ☆ | a mother naturally feels protective towards her children |
| một người mẹ dĩ nhiên cảm thấy cần che chở cho con cái mình |
※ | danh từ |
| ■ | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ca-pốt, bao tránh thai, bao phòng ngừa |