|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
receivership
re‧ceiv‧er‧ship /rɪˈsiːvəʃɪp $ -vər-/ BrE AmE noun [uncountable] [Word Family: noun: ↑receipt, receipts, ↑receiver, ↑reception, ↑receivership, ↑receiving, ↑receptionist, ↑receptor; adjective: ↑receptive ≠ UNRECEPTIVE, ↑received; verb: ↑receive] if a business is in receivership, it is controlled by an official receiver because it has no money: The company went into receivership with massive debts.
receivershiphu◎ | [ri'si:və∫ip] | ※ | danh từ | | ■ | (pháp lý) trách nhiệm quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hay của một công ty vỡ nợ) | | ■ | nhiệm kỳ của một người quản lý tài sản |
|
|
|
|