| | | | |
◎ | ['rekɔ:d] |
※ | danh từ |
| ■ | sổ sách ghi chép; hồ sơ |
| ☆ | a record of school attendances/road accidents |
| hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường/tai nạn giao thông |
| ☆ | records of births, marriages and deaths |
| hồ sơ sinh đẻ, cưới xin và tử vong |
| ☆ | public/parish/medical records |
| công báo/sổ đăng ký (lễ, hiếu, hỉ) của xứ đạo) /y bạ |
| ☆ | to make/keep a record of one's expenses |
| lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình |
| ■ | thành tích; tiếng tăm; lý lịch (trong quá khứ..) |
| ☆ | to have a clean record |
| có lý lịch trong sạch |
| ☆ | he had a good war record |
| ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh |
| ☆ | to have a (previous) criminal record |
| có tiền án (từng bị kết án vì đã phạm tội) |
| ☆ | the airline has a bad safety record |
| hãng hàng không này có tiếng là không an toàn |
| ☆ | the school has a poor record for examination passes |
| nhà trường có thành tích kém trong các kỳ thi |
| ■ | (thể dục,thể thao) thành tích, kỷ lục |
| ☆ | to break/beat a record |
| phá kỷ lục |
| ☆ | to achieve a record |
| lập một kỷ lục mới |
| ☆ | an Olympic/world/all-time record |
| kỷ lục Ôlympic/thế giới/của mọi thời đại |
| ☆ | she holds the world record in/for the 100 metres |
| cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét |
| ☆ | a record performance/score/time |
| buổi biểu diễn/số điểm/thời gian kỷ lục |
| ☆ | record profits/sales/crops |
| tiền lãi/doanh số/vụ thu hoạch kỷ lục |
| ■ | (tin học) một bộ dữ liệu có liên quan tạo thành một đơn vị trong hồ sơ máy tính |
| ■ | đĩa hát, đĩa ghi âm (như) gramophone record, disc |
| ☆ | a pop record |
| một đĩa nhạc pốp |
| ☆ | to put on/play some records |
| quay một vài đĩa hát |
| ☆ | a record sleeve/album/library |
| một hộp đựng/anbum/tủ đĩa hát |
| 〆 | (just) for the record |
| ✓ | vì mục đích chính xác; cần phải ghi lại |
| ☆ | just for the record, the minister's statement is wrong on two points |
| để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có hai điểm sai |
| 〆 | off the record |
| ✓ | (thông tục) không được ghi; không chính thức |
| ☆ | The Prime Minister admitted, (strictly) off the record, that the talks had failed |
| Thủ tướng thú nhận, (tuyệt đối) không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại |
| 〆 | on record |
| ✓ | đã được ghi (nhất là một cách chính thức các sự kiện..) |
| ✓ | được biết công khai, được chính thức công nhận (về những quan điểm..) |
| ☆ | last summer was the wettest on record for 50 years |
| mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ướt nhất trong 50 năm trở lại đây |
| ☆ | to be/go on record as saying that the law should be changed |
| đã được ghi như châm ngôn là luật pháp cần phải thay đổi |
| ☆ | to put one's views/objections on record |
| công khai hoá quan điểm/ý kiến phản bác của mình (bằng văn bản hoặc trên phương tiện truyền thanh) |
| 〆 | to bear record to something |
| ✓ | chứng thực (xác nhận) việc gì |
| 〆 | to travel out of the record |
| ✓ | đi ra ngoài đề |
| 〆 | to put/set the record straight |
| ✓ | báo cáo chính xác các sự việc; đính chính một sự hiểu lầm |
| ☆ | to set the record straight, I must say now that I never supported the idea |
| để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó |
◎ | [ri'kɔ:d] |
※ | ngoại động từ |
| ■ | ghi lại, ghi chép |
| ☆ | to record progress/developments |
| ghi lại sự tiến bộ/những sự việc diễn biến |
| ☆ | to record the minutes/proceedings of a meeting |
| ghi biên bản hội nghị |
| ☆ | the papers record that inflation has dropped |
| báo chí ghi rằng lạm phát đã giảm |
| ☆ | historians record how Rome fell |
| các nhà viết sử ghi lại Rôm đã sụp đổ như thế nào |
| ■ | giữ lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng từ để in lại về sau; thu |
| ☆ | to record, press both buttons |
| muốn thu thì ấn cả hai nút |
| ☆ | my voice records quite well |
| giọng của tôi thu khá rõ |
| ☆ | to record music from the radio |
| thu nhạc từ rađiô vào |
| ☆ | to record a speech/piece of music/TV programme (on tape/video) |
| thu bài nói/bản nhạc/chương trình TV (vào băng/viđêô) |
| ☆ | to record somebody playing the guitar |
| thu (thanh, hình) ai chơi ghita |
| ■ | (về dụng cụ đo) chỉ, ghi |
| ☆ | the thermometer recorded 32o |
| nhiệt kế chỉ 32 độ |