| ◎ | [red] |
| ※ | tính từ (so sánh) |
| | ■ | đỏ (đồ vật) |
| | ☆ | red ink |
| | mực đỏ |
| | ☆ | a red sky |
| | trời ráng đỏ |
| | ☆ | a red car |
| | chiếc xe hơi màu đỏ |
| | ■ | đỏ bừng vì thẹn, giận dữ.. (về khuôn mặt) |
| | ☆ | to become red in the face |
| | đỏ mặt |
| | ☆ | red cheeks |
| | má đỏ |
| | ☆ | to turn red |
| | đỏ mặt; hoá đỏ |
| | ☆ | red with anger |
| | giận đỏ mặt |
| | ■ | đỏ hoe, viền đỏ (về mắt) |
| | ☆ | red with weeping |
| | đỏ hoe vì khóc |
| | ■ | hung hung đỏ, hoe hoe, có màu nâu đỏ (về tóc, lông thú) |
| | ☆ | red deer |
| | hươu hung |
| | ☆ | red squirrels |
| | sóc hung |
| | ☆ | red hair |
| | tóc hung hung đỏ |
| | ■ | đẫm máu, ác liệt |
| | ☆ | red hands |
| | những bàn tay đẫm máu |
| | ☆ | red battle |
| | cuộc quyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt |
| | ■ | (Red) Xô Viết, Nga |
| | ☆ | the Red Army |
| | Hồng quân (tức quân đội Liên Xô cũ) |
| | ■ | cách mạng, cộng sản; cực tả |
| | ☆ | red flag |
| | cờ đỏ, cờ cách mạng |
| | ☆ | red ideas |
| | những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản |
| | 〆 | to see red |
| | ✓ | bừng bừng nổi giận, nổi xung |
| | 〆 | not (be) worth a red cent |
| | ✓ | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) không đáng đồng xu |
| | 〆 | not give a red cent for something |
| | ✓ | không đáng đồng xu |
| | 〆 | as red as a beetroot |
| | ✓ | đỏ như gấc |
| ※ | danh từ |
| | ■ | màu đỏ |
| | ☆ | light red |
| | màu đỏ sáng |
| | ■ | (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ |
| | ■ | hòn bi a đỏ |
| | ■ | ô đỏ (bàn rulet đánh bạc) |
| | ■ | quần áo màu đỏ |
| | ☆ | to be dressed in red |
| | mặc quần áo đỏ |
| | ■ | (Reds) những người cách mạng, những người cộng sản |
| | ■ | (Red) (thông tục) người ủng hộ cách mạng, người ủng hộ các chính sách cấp tiến |
| | ■ | (thông tục) vàng |
| | ■ | (kế toán) bên nợ |
| | ☆ | to be in the red |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền |
| | 〆 | to go into the red |
| | ✓ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền |
| | 〆 | in the red |
| | ✓ | mắc nợ |
| | 〆 | be in the red; get (somebody) into the red |
| | ✓ | (thông tục) có nhiều nợ hơn tài sản có; (làm cho ai phải) nợ tiền |