|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
repertory
rep‧er‧to‧ry /ˈrepətəri $ ˈrepərtɔːri/ BrE AmE noun (plural repertories) [Date: 1500-1600; Language: Late Latin; Origin: repertorium 'list', from Latin reperire 'to find'] 1. [uncountable] a type of theatre work in which actors perform different plays on different days, instead of doing the same play for a long time: a repertory company 2. [countable] formal a repertoire
repertoryhu◎ | ['repətri] | ※ | danh từ (như) rep | | ■ | kho (tài liệu, tin tức) | | ☆ | a repertory of useful information | | một kho tin tức có ích | | ■ | kịch mục | | ☆ | act in repertory | | biểu diễn theo kịch mục | | ☆ | work in repertory | | làm việc theo kịch mục | | ☆ | a repertory actor | | (thuộc ngữ) một diễn viên trong kịch mục | | ■ | vốn tiết mục (tất cả các vở kịch, bản nhạc.. của một nghệ sĩ, một đội văn công) (như) repertoire |
|
|
Related search result for "repertory"
|
|