Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
rerun


I.rerun1 /ˈriːrʌn/ BrE AmE noun [countable]
[Word Family: noun
: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running]
1. a film or television programme that is being shown again on television SYN repeat:
We watched a rerun of ‘I Love Lucy.’
2. something that happens in the same way as something that happened before SYN repeat:
The government wants to avoid a rerun of last year’s crisis.
II.rerun2 /riːˈrʌn/ BrE AmE verb (past tense reran /-ˈræn/, past participle rerun, present participle rerunning) [transitive]
[Word Family: noun
: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running]
1. to show a film or television programme again on television SYN repeat
2. to do something in the same way as before SYN repeat
3. to arrange for a race or competition to be held again SYN repeat

rerunhu
[,ri:'rʌn]
ngoại động từ (reran, rerun)
chiếu lại (phim), phát thanh lại (chương trình), mở lại (một cuộn băng)
chạy đua lại (một cuộc đua)
['ri:rʌn]
danh từ
phim được chiếu lại, chương trình được phát thanh lại, cuộn băng được mở lại; sự lặp lại
a rerun of a popular play
sự diễn lại một vở kịch nổi tiếng
a rerun of a popular series
sự chiếu lại một bộ phim nhiều tập nổi tiếng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.