|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
rethink
re‧think /riːˈθɪŋk/ BrE AmE verb (past tense and past participle rethought /-ˈθɔːt $ -ˈθɒːt/) [intransitive and transitive] [Word Family: noun: ↑think, ↑rethink, ↑thinker, ↑thinking, the unthinkable; verb: ↑think, ↑rethink; adjective: ↑thinkable ≠ ↑unthinkable, ↑thinking ≠ ↑unthinking; adverb: ↑unthinkingly] to think about a plan or idea again in order to decide if any changes should be made SYN reconsider: an opportunity to rethink our policy on advertising —rethink /ˈriːθɪŋk/ noun [singular]: It’s time for a complete rethink of the way we farm our countryside.
rethinkhu◎ | [,ri:'θiηk] | ※ | ngoại động từ | | ■ | suy tính lại, cân nhắc lại | | ☆ | rethink a policy | | suy tính lại một chính sách | ◎ | ['ri:θiηk] | ※ | danh từ | | ■ | sự suy tính lại, sự cân nhắc lại | | ☆ | have a quick rethink before deciding | | suy nghĩ lại thật nhanh trước khi quyết định |
|
|
|
|