Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
rhythm



rhythm W3 /ˈrɪðəm/ BrE AmE noun [uncountable and countable]
[Date: 1500-1600; Language: Latin; Origin: rhythmus, from Greek, from rhein 'to flow']
1. a regular repeated pattern of sounds or movements ⇨ metre:
Drums are basic to African rhythm.
complicated dance rhythms
rhythm of
She started moving to the rhythm of the music.
the steady rhythm of her heartbeat
2. a regular pattern of changes:
the body’s natural rhythms
rhythm of
Jim liked the rhythm of agricultural life.

rhythmhu
['riðəm]
danh từ
nhịp điệu (trong nhạc, lời nói)
nhịp (mưa, tim..)
the rhythm of her heart
nhịp tim của cô ta
(thông tục) sự nhịp nhàng (của động tác...)
a natural sense of rhythm
một ý thức tự nhiên về sự nhịp nhàng
chuỗi sự kiện luôn luôn trở lại, quá trình luôn luôn trở lại
the rhythm of the tides
nhịp thủy triều
the rhythm of the seasons
các mùa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rhythm"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.