Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
rightful


rightful /ˈraɪtfəl/ BrE AmE adjective [only before noun]
[Word Family: adverb
: ↑right, ↑rightly, ↑rightfully, righeously, righteousness; noun: ↑right, ↑rightness, rights, ↑righteousness; adjective: ↑right, ↑righteous, ↑rightful; verb: ↑right]
formal according to what is correct or what should be done legally or morally:
George sat at the head of the table, in his rightful place as their leader.
I’ll return the money to its rightful owner.
the rightful heir to the throne
—rightfully adverb:
I’m only claiming what is rightfully mine.

rightfulhu
['raitful]
tính từ
công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); chíng đáng, hợp pháp
a rightful heir
người thừa kế hợp pháp


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rightful"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.