runner
run‧ner /ˈrʌnə $ -ər/ BrE AmE noun [countable] [Word Family: noun: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running] 1. someone who runs for sport or pleasure ⇨ jogger: a long-distance runner a marathon runner 2. a horse that runs in a race: The runners and riders appear in Friday’s Racing Post. 3. do a runner British English informal to leave somewhere quickly in order to avoid paying for something or having to meet someone: By the time the police got there, the boys had done a runner. 4. one of the two thin pieces of metal under a ↑sledge, or the single piece of metal under a ↑skate 5. the bar of wood or metal that a drawer or curtain slides along 6. technical a stem on a plant that grows along the ground and then puts down roots to form a new plant 7. a long narrow piece of cloth or ↑carpet ⇨ ↑drug runner, ⇨ gun runner at ↑gun-running, ⇨ ↑front-runner
runnerhu◎ | ['rʌnə] | ※ | danh từ | | ■ | người (con vật) đang chạy; người (con vật) đang tham dự một cuộc chạy đua | | ☆ | a long-distance runner | | một đấu thủ chạy cự ly dài | | ■ | người đưa tin, người tùy phái (nhất là cho một ngân hàng, một người bán cổ phần chứng khoán) | | ■ | người buôn lậu | | ☆ | drug-runners | | những người buôn lậu ma túy | | ■ | dải vải để trang trí, thảm trang trí | | ■ | đường rãnh (để đẩy giường, ngăn kéo...) | | ■ | (thực vật học) thực vật thân bò (đâm rễ ra từ thân) | | ■ | dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc) | | ■ | người phá vỡ vòng vây (như) blockade runner | | ■ | (động vật học) gà nước | | ■ | thớt trên (cối xay bột) | | ■ | vòng trượt | | ■ | (kỹ thuật) con lăn, cái ròng rọc | | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân đầu máy xe lửa | | ■ | (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an (như) Bow-street runner |
|
|