running
I.run‧ning1 /ˈrʌnɪŋ/ BrE AmE noun [uncountable] [Word Family: noun: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running] 1. the activity or sport of running ⇨ jogging: Did you go running this morning? New facilities include a pool and a running track. running shoes 2. the running of something the process of managing or organizing a business, home, organization etc: Brian took over the day-to-day running of the company while his father was away. He praised the smooth running of the election. 3. be in the running/out of the running to have some hope or no hope of winning a race or competition: Who’s in the running for the world title this year? 4. make (all) the running British English informal to be the person who makes most of the suggestions in a relationship, plan, activity etc II.running2 BrE AmE adjective [only before noun] [Word Family: noun: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running] 1. running water a) if a house has running water, it has pipes which provide water to its kitchen, bath, toilet etc b) water that is flowing or moving: the sound of running water Rinse the vegetables thoroughly under running water. 2. running commentary a spoken description of an event, especially a race or game, made while the event is happening: She gave us a running commentary on what was happening in the street. 3. running total a total that keeps being increased as new costs, amounts etc are added: Keep a running total of your expenses as you go along. 4. running battle/joke an argument or joke that continues or is repeated over a long period of time 5. running sore a sore area on your skin that has liquid coming out of it 6. in running order a machine that is in running order is working correctly 7. the running order the order in which the different parts of an event have been arranged to take place 8. take a running jump spoken used to tell someone to go away and stop annoying you III.running3 BrE AmE adverb [Word Family: noun: ↑run, ↑rerun, ↑runner, ↑running, ↑overrun; verb: ↑run, ↑outrun, ↑overrun, ↑rerun; adjective: ↑running, ↑runny; adverb: ↑running] three years/five times etc running for three years etc without a change or interruption SYN in a row: She won the prize for the fourth year running.
runninghu◎ | ['rʌniη] | ※ | danh từ | | ■ | cuộc chạy đua | | ☆ | to take up the running; to make the running | | dẫn đầu cuộc chạy đua | | ☆ | to be in the running | | có cơ hội thắng (trong cuộc đấu, trong cuộc chạy đua...) | | ☆ | to be out of the running | | không có cơ hội thắng | | ■ | sự chạy, sự vận hành (máy...); cách chạy, cách vận hành | | ■ | sự chảy (chất lỏng, mủ...) | | ■ | sự buôn lậu | | ■ | sự phá vòng vây | | ■ | sự quản lý, sự điều khiển (một nhà máy...) | ※ | tính từ | | ■ | được thực hiện trong khi chạy; tiến hành trong lúc chạy | | ☆ | a running jump | | một cú nhảy lấy đà | | ☆ | a running flight | | một cuộc chiến đấu săn đuổi nhau | | ☆ | a running kick | | cú đá có chạy lấy đà | | ■ | đang chảy (về nước) | | ☆ | running spring | | dòng suối đang chảy | | ■ | chảy nước, rỉ mủ (về vết thương..) | | ☆ | running sore | | vết thương đang rỉ mủ | | ■ | di động trượt đi | | ☆ | running block puli | | di động | | ☆ | running knot | | nút dây thòng lọng | | ■ | (đứng sau một con số, một danh từ số nhiều) kế tiếp nhau, liên tiếp, liền | | ☆ | for several days running | | trong nhiều ngày liền | | ☆ | running number | | số thứ tự | | ☆ | win three times running | | thắng ba lần liền | | ☆ | running hand | | chữ viết liền nét (không nhấc bút lên) | | ■ | liên tục, không bị ngắt quãng | | ☆ | a running battle for control of the party | | một cuộc chiến đấu liên tục để giành quyền kiểm soát đảng | | ■ | hiện nay, đương thời | | ☆ | running account | | số tiền hiện gửi | | ☆ | a running commentary | | bài tường thuật tại chỗ (trên đài phát thanh...) | | 〆 | take a running jump | | ✓ | chạy lấy đà để nhảy | | ✓ | cút đi; đi đi (dùng làm mệnh lệnh) |
|
|