Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
saving



saving S3 W3 /ˈseɪvɪŋ/ BrE AmE noun
[Word Family: noun: ↑save, ↑saver, ↑saving, savings, SAVIOUR/SAVIOR; verb: ↑save]
1. savings [plural] all the money that you have saved, especially in a bank:
Buying a house had taken all their savings.
2. [countable] an amount of money that you have not spent, or an amount of something that you have not used:
The new engines will lead to savings in fuel.
saving of
This represents a saving of £60,000.
All small companies will need to make savings if they are to survive.
3. [uncountable] when you save money rather than spend it
⇨ ↑save1(2)

savinghu
['seiviη]
danh từ
sự cứu
sự tiết kiệm
(số nhiều) tiền tiết kiệm, tiền để dành
tính từ
để cứu
tiết kiệm
trừ ra
a saving grace
điều bù đắp cho những phẩm chất kém của ai/cái gì


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "saving"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.