Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
sculpture



sculpture /ˈskʌlptʃə $ -ər/ BrE AmE noun
[Date: 1300-1400; Language: Latin; Origin: sculptura, from sculpere 'to carve']

1. [uncountable and countable] an object made out of stone, wood, clay etc by an artist
sculpture of
a sculpture of an elephant
an exhibition of sculpture
2. [uncountable] the art of making objects out of stone, wood, clay etc
• • •
COLLOCATIONS
ADJECTIVES/NOUN + sculpture
a stone/marble/bronze etc sculpture (=made of stone, marble etc) Opposite the chapel is a bronze sculpture of Cardinal Schwarzenberg.
an abstract sculpture an abstract sculpture of the universe
monumental sculpture (=built as a monument) the monumental sculpture of ancient Greece
verbs
make a sculpture He will be making a new sculpture for the exhibition.
create/produce a sculpture Local artists were asked to create sculptures for the garden.
phrases
a piece of sculpture This is a magnificent piece of sculpture.
an exhibition of sculpture a large exhibition of modern sculpture

sculpturehu
['skʌlpt∫ə]
Cách viết khác:
sculp
[skʌlp]
danh từ
nghệ thuật điêu khắc, nghệ thuật chạm trổ; bức tượng
tác phẩm điêu khắc, công trình điêu khắc
(sinh vật học) đường vân, nét chạm (trên vỏ sò...)
nội động từ
điêu khắc, chạm trổ; trang trí bằng điêu khắc (như) sculpt
là nhà điêu khắc
(sinh vật học) có nét chạm (vỏ sò...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sculpture"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.