Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
seizure


seizure /ˈsiːʒə $ -ər/ BrE AmE noun
1. [uncountable and countable] the act of suddenly taking control of something, especially by force
seizure of
the fascist seizure of power in 1922
2. [uncountable and countable] when the police or government officers take away illegal goods such as drugs or guns:
drugs seizures
3. [countable] a sudden condition in which someone cannot control the movements of their body, which continues for a short time SYN fit:
He had an epileptic seizure.

seizurehu
['si:ʒə]
danh từ
sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy
the seizure of power
sự cướp chính quyền
sự tóm, sự bắt (bằng vũ lực, bằng uy quyền luật pháp)
sự kẹt (máy)
(pháp lý) sự cho chiếm hữu
(pháp lý) sự tịch thu, sự tịch biên
sự bị ngập máu, sự lên cơn; cơn tai biến ngập máu..


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "seizure"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.