Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
sharpen


sharpen /ˈʃɑːpən $ ˈʃɑːr-/ BrE AmE verb
[Word Family: noun: ↑sharpener, ↑sharpness, ↑sharp; adverb: ↑sharp, ↑sharply, ↑sharpish; verb: ↑sharpen; adjective: ↑sharp]
1. [intransitive and transitive] to make something have a sharper edge or point, or to become sharper:
Anne sharpened her pencil and got out her homework.
2. [transitive] to make a feeling stronger and more urgent:
A series of attacks have sharpened fears of more violence.
3. [transitive] (also sharpen something ↔ up) to improve something so that it is up to the necessary standard, quality etc:
The course will help students sharpen their writing skills.

sharpenhu
['∫ɑ:pən]
ngoại động từ
mài, vót cho nhọn, làm cho sắc, làm cho nhọn, làm cho nhạy
to sharpen a pencil
vót bút chì, chuốt viết chì
(nghĩa bóng) mài sắc, làm cho nhạy bén
to sharpen vigilance
mài sắc tinh thần cảnh giác
to sharpen one's judgment
mài sắc óc phán đoán
làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm
to sharpen a contradiction
thêm mâu thuẫn
nội động từ
trở nên sắc, trở nên nhọn, trở nên nhạy
(âm nhạc) đánh dấu thăng


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sharpen"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.