Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
sharply


sharply W3 /ˈʃɑːpli $ ˈʃɑːr-/ BrE AmE adverb
[Word Family: noun: ↑sharpener, ↑sharpness, ↑sharp; adverb: ↑sharp, ↑sharply, ↑sharpish; verb: ↑sharpen; adjective: ↑sharp]
1. suddenly and by a large amount:
Prices have risen sharply over the last few months.
His politics have moved sharply to the right.
2. in a disapproving or unfriendly way:
‘What do you mean by that?’ Paul asked sharply.
a sharply critical report
3. quickly and suddenly:
Graham looked up sharply, startled by a noise behind him.
Emily drew in her breath sharply.
4. used when saying that two things are clearly and noticeably very different:
Opinion is sharply divided.
His beliefs and values contrast sharply with (=are very different from) his father’s.
• • •
COLLOCATIONS
verbs
rise/increase sharply The value of early photographs has risen sharply in recent years.
fall/drop sharply Oil prices fell sharply.
sharply reduce/cut something These measures could sharply reduce pollution from road traffic.

sharplyhu
['∫ɑ:pli]
phó từ
sắt, nhọn, bén
sharply pointed
rất nhọn
rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc..)
lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
cao (về âm thanh, nhạc cụ..)
thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
chỉ trích gay gắt
speak sharply to somebody
nói gay gắt với ai
ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
prices dropping sharply
giá cả sụt mạnh
(ngôn ngữ học) điếc, không kêu
(thông tục) diện, chải chuốt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.