Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
sicken


sicken /ˈsɪkən/ BrE AmE verb
[Word Family: noun: ↑sick, the sick, ↑sickness, ↑sicko; adjective: ↑sick, ↑sickening, ↑sickly; adverb: ↑sickeningly, ↑sickly; verb: ↑sicken]
1. [transitive] to make you feel shocked and angry, especially because you strongly disapprove of something SYN disgust:
The thought of such cruelty sickened her.
All decent people should be sickened by such a pointless waste of life.
2. [intransitive] old-fashioned to gradually become very ill:
The older people just sickened and died as food supplies ran low.
be sickening for something phrasal verb
British English
to be starting to have an illness:
Perhaps you’re sickening for something.
sicken of something phrasal verb

to lose your desire for something or your interest in it:
He finally sickened of the endless round of parties and idle conversation.

sickenhu
['sikən]
nội động từ
(to sicken for something) cảm thấy ốm, có triệu chứng ốm, bắt đầu ốm
to be sickening for the flue
thấy người khó chịu muốn cúm
slowly sickened and died
ốm dần rồi chết
(to sicken of something) chán ngán, chán ngấy
I began to sicken of the endless violence shown on television
tôi phát ngán cái cảnh bạo lực liên miên được chiếu trên ti vi
ngoại động từ
làm cho ai cảm thấy kinh tởm
cruelty sickens most of us
sự độc ác làm cho phần lớn chúng ta kinh tởm
I was sickened at/by the sight of the dead body
tôi cảm thấy kinh tởm khi nhìn thấy xác chết


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sicken"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.