Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
skeleton



skeleton /ˈskelətən, ˈskelɪtən/ BrE AmE noun
[Date: 1500-1600; Language: Modern Latin; Origin: Greek, from skeletos 'dried up']

1. BONES [countable]
a) the structure consisting of all the bones in a human or animal body:
the human skeleton
b) a set of these bones or a model of them, fastened in their usual positions, used, for example, by medical students
2. BASIC PARTS [singular] the most important parts of something, to which more detail can be added later:
We agreed on a skeleton outline of the proposal.
3. THIN PERSON [countable] an extremely thin person or animal:
The disease had reduced Harry to a skeleton.
4. STRUCTURE [countable] the main structure that supports a building, bridge etc:
Minutes after the explosion, all that remained was the skeleton of the bridge.
5. a skeleton in the closet (also a skeleton in the cupboard British English) an embarrassing or unpleasant secret about something that happened to you in the past
6. skeleton staff/crew/service etc only enough workers or services to keep an operation or organization running:
The bus company is operating a skeleton service on Christmas Day.
7. SPORT [countable, singular] a sport in which you slide down a special ice track while lying on your front on a type of ↑sledge, or the vehicle you slide on ⇨ ↑bobsleigh, ↑luge

s\\skeletonhu


skeleton

A skeleton is the set of bones in a body. People have skeletons, and so do many other animals.

['skelitn]
danh từ
bộ xương
the child was reduced to a skeleton
đứa bé chỉ còn là một bộ xương; đứa bé trông quá gầy
ape skeletons in the museum
những bộ xương vượn người trong bảo tàng viện
the block is still just a skeleton of girders
toà nhà chỉ mới là một bộ khung cột thôi
bộ khung; nòng cốt (số lượng người, xe cộ... ít nhất cần cho một hoạt động)
a skeleton crew
bộ khung của đội thủy thủ
a skeleton staff
bộ khung của một cơ quan
những nét đại cương có thể thêm chi tiết vào; dàn bài; sườn
her notes give us just the bare skeleton of her theory
những ghi chú của bà ấy cho chúng ta thấy cái dàn bài trơ trụi về lý thuyết của bà ấy
skeleton at the feast
điều làm cho cụt hứng; điều làm mất vui
a skeleton in the cupboard
việc xấu xa phải giấu giếm; việc ô nhục phải che đậy
bribery of officials and other skeletons in the government's cupboard
nạn ăn hối lộ của các quan chức và những vụ bê bối khác của chính phủ


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "skeleton"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.