| | | | |
◎ | ['skelitn] |
※ | danh từ |
| ■ | bộ xương |
| ☆ | the child was reduced to a skeleton |
| đứa bé chỉ còn là một bộ xương; đứa bé trông quá gầy |
| ☆ | ape skeletons in the museum |
| những bộ xương vượn người trong bảo tàng viện |
| ☆ | the block is still just a skeleton of girders |
| toà nhà chỉ mới là một bộ khung cột thôi |
| ■ | bộ khung; nòng cốt (số lượng người, xe cộ... ít nhất cần cho một hoạt động) |
| ☆ | a skeleton crew |
| bộ khung của đội thủy thủ |
| ☆ | a skeleton staff |
| bộ khung của một cơ quan |
| ■ | những nét đại cương có thể thêm chi tiết vào; dàn bài; sườn |
| ☆ | her notes give us just the bare skeleton of her theory |
| những ghi chú của bà ấy cho chúng ta thấy cái dàn bài trơ trụi về lý thuyết của bà ấy |
| 〆 | skeleton at the feast |
| ✓ | điều làm cho cụt hứng; điều làm mất vui |
| 〆 | a skeleton in the cupboard |
| ✓ | việc xấu xa phải giấu giếm; việc ô nhục phải che đậy |
| ☆ | bribery of officials and other skeletons in the government's cupboard |
| nạn ăn hối lộ của các quan chức và những vụ bê bối khác của chính phủ |