◎ | [spend] |
※ | ngoại động từ spent |
| ■ | tiêu, chi tiêu (tiền) |
| ☆ | she's spent all her money |
| bà ta đã tiêu hết sạch tiền |
| ■ | sử dụng (thời gian...) vào một mục đích |
| ☆ | to spend time in reading |
| dùng thời giờ vào việc đọc |
| ■ | sử dụng cái gì đến cùng kiệt; làm kiệt quệ cái gì |
| ☆ | I've spent all my energy on this |
| tôi đã bỏ hết công sức vào việc này |
| ☆ | they went on firing until they had spent all thier ammunition |
| họ tiếp tục bắn cho đến khi hết đạn |
| ■ | tiêu thời gian, dùng thời giờ, trải qua, sống qua (một khoảng thời gian) |
| ☆ | to spend the holidays by the seaside |
| qua những ngày nghỉ ở bờ biển |
| ☆ | to spend a sleepless night |
| qua một đêm không ngủ |
| ■ | làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí |
| ☆ | his fury was spent |
| cơn giận của hắn đã nguôi |
| ☆ | anger spends itself |
| cơn giận nguôi đi |
| ☆ | the storm has spent itself |
| cơn bão đã dịu đi |
| ☆ | to spend one's energy |
| tiêu phí nghị lực |
| ■ | (hàng hải) gãy; mất (cột buồm) |
| 〆 | spend the night with somebody |
| ✓ | đi đêm với ai |
| 〆 | spend a penny |
| ✓ | (thông tục) vào nhà vệ sinh; đi giải |
※ | nội động từ |
| ■ | tiêu pha, tiêu tiền |
| ■ | tàn, hết |
| ☆ | candles spend fast in draught |
| nến đốt ở chỗ gió lùa chóng hết |
| ■ | đẻ trứng (cá) |