|
Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
sponge
I.sponge1 /spʌndʒ/ BrE AmE noun [Date: 1000-1100; Language: Latin; Origin: spongia, from Greek] 1. [uncountable and countable] a piece of a soft natural or artificial substance full of small holes, which can suck up liquid and is used for washing 2. [countable] a simple sea creature from which natural sponge is produced 3. [singular] British English an act of washing something with a sponge 4. [uncountable and countable] British English a light cake made from flour, sugar, butter, and eggs: a Victoria sponge 5. [countable] a ↑sponger II.sponge2 BrE AmE verb 1. (also sponge down) [transitive] to wash something with a wet cloth or sponge: Clean the rug by sponging it gently. She stood on the bath mat and sponged herself down. 2. [intransitive] informal to get money, free meals etc from other people, without doing anything for them – used to show disapproval sponge off/on These people are just sponging off the taxpayers. 3. [transitive always + adverb/preposition] to remove liquid or a mark with a wet cloth or sponge sponge something off (something) I’ll go and sponge this juice off my dress. 4. [transitive] to put paint on a surface using a sponge sponge something on (something) Just sponge the paint on, like this.
s\\spongehu
sponge A sponge is a primitive animal that lives in the water.
sponge Sponges are absorbent objects used to clean things.◎ | [spʌndʒ] | ※ | danh từ (như) spunge | | ■ | bọt biển (hải miên, sinh vật xốp dưới biển) | | ■ | cao su xốp, miếng bọt biến (để tắm...) | | ■ | vật xốp và hút nước (như) bọt biển, miếng vải thấm nước (gạc dùng trong phẫu thuật..) | | ■ | sự rửa sạch, sự lau chùi bằng bọt biển | | ■ | bánh xốp (như) sponge-cake | | ■ | người uống rượu như uống nước lã | | ■ | người ăn bám, người ăn chực | | 〆 | to pass the sponge over | | ✓ | bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm) | | 〆 | throw up the sponge | | ✓ | (thông tục) chịu thua | ※ | ngoại động từ | | ■ | lau chùi, tắm rửa, cọ sạch (bằng bọt biển) | | ■ | (thông tục) lấy được (tiền..); bòn rút (bằng cách nịnh nọt) | | ☆ | to sponge a dinner | | ăn chực bữa cơm tối | | ■ | (+ off/out) tẩy (bằng cách dùng bọt biển cọ rửa) | | ■ | (+ on/off) ăn bám, ăn chực | | ☆ | to sponge on someone for tobacco | | hút chực thuốc của ai | | ■ | (+ up) dùng bọt biển để hút hết (chất lỏng) | ※ | nội động từ | | ■ | vớt bọt biển | | ■ | hút nước (như) bọt biển | | 〆 | to sponge down | | ✓ | xát, cọ (bằng bọt biển) |
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sponge"
|
|