Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
square



I.square1 S2 W3 /skweə $ skwer/ BrE AmE adjective
1. SHAPE having four straight equal sides and 90° angles at the corners:
a large square room
2. ANGLE forming a 90° angle, or being close to or similar to a 90° angle:
square corners
3. square metre/mile etc an area of measurement equal to a square with sides a metre long, a mile long etc:
about four square metres of ground
4. five feet/two metres etc square having the shape of a square with sides that are five feet, two metres etc long:
The room is six metres square.
5. LEVEL [not before noun] parallel with a straight line
square with
I don’t think the shelf is square with the floor.
6. square meal a good satisfying meal:
Children should have three square meals a day.
7. BODY if someone’s body or a part of their body is square, it looks broad and strong:
a square jaw
8. all square British English to have the same number of points as your opponent in a competition:
The teams were all square at the end of the first half.
9. (all) square informal if two people are square, they do not owe each other any money:
Here’s your £10 back, so that makes us square.
10. square deal honest and fair treatment from someone, especially in business:
I’m not getting a square deal here.
11. BORING informal someone who is square is boring and old-fashioned
12. a square peg in a round hole informal someone who is in a job or situation that is not suitable for them
—squareness noun
[uncountable]
win (something)/beat somebody fair and square at ↑fair3(1)
II.square2 S2 W3 BrE AmE noun
[countable]
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: esquarre, from Vulgar Latin exquadra, from exquadrare 'to make square', from Latin quadrare 'to make square, fit']
1. SHAPE a shape with four straight equal sides with 90° angles at the corners ⇨ rectangle:
First of all, draw a square.
square of
a small square of cloth
2. IN A TOWN a large open area in the centre of a town or city, usually in the shape of a square, or the buildings surrounding it
main/market/town square
The hotel is just off the main square of Sorrento.
She lives in Hanover Square.
3. square one the situation from which you started to do something
be back to/at square one
The police are now back at square one in their investigation.
go back to square one (=used when you start something again because you were not successful the first time)
Okay, let’s go back to square one and try again.
from square one
I’ve had to relearn the game from square one.
4. NUMBER the result of multiplying a number by itself ⇨ square root
square of
The square of 4 is 16.
5. IN A GAME a space on a board used for playing a game such as ↑chess
6. PERSON informal someone who is considered boring and unfashionable SYN nerd
7. TOOL (also set square) a flat object with a straight edge, often shaped like an L, used for drawing or measuring 90° angles
III.square3 BrE AmE verb
[transitive]
1. MULTIPLY to multiply a number by itself
2. IN A COMPETITION British English to win a point or game so that you have now won the same number of points or games as the other team or player:
India won the second match to square the series at one each.
3. square your shoulders to stand straight and push your shoulders back, usually to show your determination
4. MAKE SOMETHING STRAIGHT to make something straight or parallel
5. square the circle to attempt something impossible
square something ↔ away phrasal verb
[usually passive] American English
to finish something, especially by putting the last details in order:
Get your work squared away before you leave.
square off phrasal verb

1. square something ↔ off to make something have neat corners
2. American English to get ready to fight someone
square up phrasal verb
1. to pay money that you owe:
I’ll pay for the drinks and you can square up later.
2. British English to get ready to fight someone
square up to
The two lads squared up to each other.
3. square up to somebody/something to deal with a difficult situation or person in a determined way
square with phrasal verb
1. square (something) with something if you square two ideas, statements etc with each other or if they square with each other, they are considered to be in agreement:
His story simply does not square with the facts.
How do you square that with your religious beliefs?
square something with your conscience (=make yourself believe that what you are doing is morally right)
2. square something with somebody British English to persuade someone to agree to something:
I’ll take the day off if I can square it with my boss.
IV.square4 BrE AmE adverb
1. directly and firmly SYN squarely:
Look him square in the eye and say no.
2. at 90° to a line SYN squarely
square to
Wright passed the ball square to Brown.

s\\squarehu


square

A square has four, equally long sides which are at right angles to each other.

[skweə]
tính từ
vuông
a square table
bàn vuông
có một góc vuông, tạo thành một gốc vuông (chính xác hoặc gần đúng)
square corners
những gốc vuông
có hình thù tương đối rộng và chắc
a woman of square frame/build
một phụ nữ có thân hình đẫy đà, chắc nịch
to ngang
a man of square frame
người to ngang
có thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng, tinh tươm, xếp đặt đúng đắn
we should get everything square before we leave
chúng ta phải xếp đặt mọi thứ ngăn nắp trước khi đi
to get things square
xếp đồ đạc cho ngăn nắp
thẳng thừng, không nhượng bộ; cương quyết, dứt khoát, không úp mở
a square refusal
sự từ chối dứt khoát
được giải quyết trả tiền, được quyết toán; sòng phẳng
to get square with creditor
sòng phẳng với chủ nợ
như cách tính diện tích; đo một số lượng trên bốn cạnh
one square metre
một mét vuông
công bằng, thật thà, thẳng thắn
to play a square game
chơi thật thà
(thông tục) không tiếp xúc với những ý tưởng mới (kiểu dáng mới..) lôi thôi; ước lệ
ở vị trí gần vuông góc với người đập bóng (trong môn cricket)
(+ with) ngang hàng; ngang bằng, song song với
I am now square with all the world
bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi
tables arranged square with the wall
cái bàn này được xếp song song với tường
(toán học) vuông, bình phương
(từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời
be (all) square (with somebody)
có số bàn thắng bằng nhau (trong thể thao)
không ai nợ nần ai cả
a square meal
bữa ăn cỗ lớn và thoả thích
phó từ
vuông vắn
to sit square on one's seat
ngồi vuông vắt trên ghế
thẳng góc với; trúng
to hit somebody square on the jaw
đấm trúng thẳng vào hàm ai
thẳng thắn; trực tiếp
to play square
chơi thật thà
danh từ
hình vuông
(viết tắt) Sq quảng trường (trong địa chỉ)
Badinh Square/Sq
quảng trường Ba đình
bãi, quảng trường (trong tên phố)
a market square
bãi chợ
khu nhà khối giáp bốn phố
thước vuông góc, cái ê-ke (như) T-square
ô chữ vuông
(toán học) bình phương
the square of three is nine
ba bình phương là chín
(thông tục) người nệ cổ
by the square
một cách chính xác
magic square
hình ma phương
on the square
(thông tục) thẳng thắn, thật thà
out of square (with something)
không vuông góc với cái gì
(thông tục) không hoà hợp, lủng củng
(thông tục) sai
back to square one
không lại hoàn không
ngoại động từ
làm cho vuông, đẽo cho vuông; tạo hình dáng vuông
to square timber
đẽo gỗ
to squared corners
những góc được làm vuông
làm thành phẳng, làm ngang bằng
to square one's shoulders
làm cho vai ngang; kênh ngang vai lên
đánh dấu (cái gì) bằng hình vuông; xếp thành hình vuông
squared paper
giấy kẻ ô vuông
điều chỉnh, làm cho hợp
to square one's practice with one's principles
làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra
thanh toán, trả (nợ)
to square accounts with somebody
thanh toán với ai, trả nợ cho ai
(thông tục) đút lót, hối lộ (ai)
he has been squared to keep silent
người ta đã hối lộ nó để nó im mồm
làm cho (cái gì) phù hợp với cái gì; làm cho (cái gì) thích hợp với cái gì
(toán học) lấy bình phương của (một số); nhân một số với chính số đó
three squared is nine
ba bình phương là chín
(thể dục,thể thao) san bằng tỷ số
(hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu
square the circle
(thử) làm cái gì không thể làm được
square one's account/square accounts with somebody
trả tiền cho ai; được ai trả tiền
trả thù, rửa hận
nội động từ
hợp, phù hợp
his deeds do not square with his words
việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói
theory must square with practice
lý luận phải đi đôi với thực hành
thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ
cương quyết đương đầu
to square up to difficulties
cương quyết đương đầu với khó khăn
thanh toán nợ nần
to square up someone
thanh toán nợ nần với ai
to square away
(hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió
(như) to square off
to square off
chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh)
to square oneself
(thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác)
to square the circle
(toán học) cầu phương hình tròn
làm một việc không thể làm được

[square]
saying & slang
not sophisticated, not cool, rube
What a square! He thinks Rolex is some kind of cereal!
(See call it square)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "square"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.