◎ | [stil] |
※ | tính từ |
| ■ | đứng yên; phẳng lặng; tĩnh mịch (cảnh) |
| ☆ | please keep/stay/hold/sit/ stand still while I take your photograph |
| làm ơn giữ/ngồi/đứng yên khi tôi chụp ảnh cho anh |
| ☆ | still water |
| nước phẳng lặng |
| ☆ | absolutely/completely/perfectly still |
| tuyệt đối/hoàn toàn/vô cùng yên tĩnh |
| ☆ | to be in still meditation |
| trầm tư mặc tưởng |
| ■ | không có gió |
| ☆ | a still day in August |
| một ngày lặng gió vào tháng tám |
| ■ | làm thinh, nín lặng (người) |
| ☆ | to keep a still tongue in one's head |
| làm thinh, nín lặng |
| ■ | không có ga; không sủi bọt, không xì xì; không có bong bóng khí (rượu, bia...) |
| ☆ | still cider |
| rượu táo không ga |
| 〆 | the still small voice (of conscience) |
| ✓ | tiếng gọi của lương tâm |
| 〆 | still waters run deep |
| ✓ | tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm ngầm chết voi |
※ | phó từ |
| ■ | vẫn, vẫn còn |
| ☆ | he is still here |
| nó vẫn còn ở đây |
| ☆ | she's still busy |
| cô ấy vẫn còn đang bận |
| ■ | mặc dù vậy; tuy nhiên; thậm chí như vậy; ấy thế mà |
| ☆ | he is old and still he is able |
| ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực |
| ■ | lớn hơn về số lượng, lớn hơn về mức độ; thậm chí |
| ☆ | that would be nicer still/still nicer |
| điều đó thậm chí còn hay hơn |
| ☆ | still greater achievements |
| những thành tựu to lớn hơn nữa |
| ■ | thêm vào; ngoài ra; tuy nhiên |
| ☆ | he came up with still more stories |
| anh ấy đã nghĩ ra thêm nhiều câu chuyện nữa |
| 〆 | better/worse still |
| ✓ | thậm chí tốt hơn/tồi hơn |
※ | danh từ |
| ■ | sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch |
| ☆ | in the still of night |
| trong sự yên tĩnh của ban đêm |
| ■ | một bức ảnh về một cảnh của một bộ phim |
| ☆ | stills from a new film |
| những ảnh lấy từ một bộ phim mới (được dùng để quảng cáo..) |
| ■ | (thông tục) bức tranh tĩnh vật |
| 〆 | the still of the night |
| ✓ | sự tĩnh lặng của ban đêm |
| ✓ | thiết bị sản xuất rượu (rượu mạnh, úytki) bằng cách chưng cất; máy chưng cất |
※ | ngoại động từ |
| ■ | làm cho yên lặng, làm cho phẳng lặng; làm cho bất động |
| ■ | làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu |
| ☆ | to still someone's fear |
| làm cho ai bớt sợ |
※ | nội động từ |
| ■ | (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi |
| ☆ | the wind stills |
| gió lặng |
| ☆ | the waves stilled |
| những con sóng đã lặng |
※ | danh từ |
| ■ | máy chưng cất (rượu) |
※ | ngoại động từ |
| ■ | chưng cất; cất (rượu) |